Bạn cảm thấy mệt mỏi khi giải khối Rubik 3×3 theo cùng một cách cơ bản và muốn tìm kiếm một thử thách mới với một mẫu Rubik đẹp hơn ? Hãy thử sáng tạo các công thức và hình dáng mới của Rubik trong bài viết dưới đây với những mẫu đa dạng: bàn cờ, chữ thập, con rắn, hình chữ T, U…

Một số kí hiệu cần nhớ

Ở bài viết này mình nhắc lại một chút về phần kí hiệu Rubik, phòng trường hợp các bạn là người mới chơi. Ở đây, bạn cũng không cần phải nhớ quá nhiều kí hiệu làm gì, nhưng nếu bạn muốn biết sâu hơn về chúng, tham khảo bài viết các Các kí hiệu cần nhớ khi chơi Rubik

– Các mặt: Rubik bao gồm 6 mặt, các mặt được ký hiệu theo tên viết tắt của chúng trong tiếng Anh. Việc thống nhất các ký hiệu này nhằm giúp các bạn có thể xem thêm các cách giải trong nhiều tài liệu khác. Bao gồm: R , L , U, D,  F, B . Cụ thể như sau:

– Khi viết chữ cái các mặt in hoa như  R L U D F B : có nghĩa là bạn cần xoay các mặt tương ứng 90 độ theo chiều kim đồng hồ ( tức 1/4 vòng ).

– Khi viết chữ cái các mặt in hoa kèm theo dấu  ‘ như  R’ L’ U’ D’ F’ B’hoặc chữ  i như  Ri Li Ui Di Fi Bi: có nghĩa là bạn cần xoay các mặt tương ứng 90 độ ngược chiều kim đồng hồ.

– Khi viết chữ cái các mặt in hoa kèm theo số 2 như  R2 L2 U2 D2 F2 B2: có nghĩa là bạn cần xoay các mặt tương ứng 180 độ, theo chiều nào cũng được.

Các công thức dưới đây được áp dụng cho khối Rubik đã được giải hoàn thành. Nếu bạn đang có một khối Rubik chưa được giải, tham khảo bài viết Hướng dẫn cách giải Rubik 3×3, sau đó mới tiến hành áp dụng các công thức đưới đây nhé.

Kiểu bàn cờ

Kiểu bàn cờ 1 mặt

U2 F2 U2 F2 B2 U2 F2 D2

Kiểu bàn cờ 6 mặt

M2 E2 S2

Kiểu bàn cờ trong khối Rubik

B D F’ B’ D L2 U L U’ B D’ R B R D’ R L’ F U2 D

Kiểu bàn cờ trong khối 2

F L’ D F’ U’ B U F U’ F R’ F2 L U’ R’ D2

Kiểu dấu cộng, trừ

Kiểu 4 dấu cộng

U2 R2 L2 F2 B2 D2 L2 R2 F2 B2

Kiểu 6 dấu cộng

R2 L’ D F2 R’ D’ R’ L U’ D R D B2 R’ U D2

Kiểu dấu cộng và trừ

U2 R2 L2 U2 R2 L2

Kiểu sọc ngang, dọc

Kiểu hộp quà

U B2 R2 B2 L2 F2 R2 D’ F2 L2 B F’ L F2 D U’ R2 F’ L’ R’

Kiểu dọc sọc

F U F R L2 B D’ R D2 L D’ B R2 L F U F

Kiểu sọc ngang dọc

R D R F R’ F’ B D R’ U’ B’ U D2

 

Kiểu khối trong khối

Kiểu khối trong khối 1

F D’ F’ R D F’ R’ D R D L’ F L D R’ F D’

Kiểu khối trong khối 2

F L F U’ R U F2 L2 U’ L’ B D’ B’ L2 U

Kiểu khối nhỏ trong khối lớn

U B D’ F2 D B’ U’ R2 D F2 D’ R2 D F2 D’ R2

Kiểu khối trong khối trong khối

F D F’ D2 L’ B’ U L D R U L’ F’ U L U2

Kiểu khối trong khối trong khối 2

U’ L’ U’ F’ R2 B’ R F U B2 U B’ L U’ F U R F’

Kiểu dấu chấm

Kiểu chấm bốn mặt

F2 B2 U D’ R2 L2 U D’

Kiểu chấm 6 mặt

U D’ R L’ F B’ U D’

Kiểu chữ cái

Kiểu 1 chữ H

M2 U2 M2 U2

Kiểu chữ H 6 mặt 1

U2 R2 F2 U2 D2 F2 L2 U2

Kiểu chữ H 6 mặt 1

U2 D2 L2 U2 D2 R2 F2 B2 L2 F2 B2 R2 U2 D2 F2 U2 D2 B2

Kiểu chữ C- U các mặt

U’ B2 U L2 D L2 R2 D’ B’ R D’ L R’ B2 U2 F’ L’ U’

Kiểu 3T

B U2 L2 F2 R2 F D2 F2 R2 F’ R2 U2

Kiểu 4T

F2 D2 F’ L2 D2 U2 R2 B’ U2 F2

Kiểu 6T

F2 R2 U2 F’ B D2 L2 F B

Kiểu chữ Z 2 mặt

R L F B R L F B R L F B R2 B2 L2 R2 B2 L2

Kiểu hình khác

Kiểu Anaconan ( da rắn)

L U B’ U’ R L’ B R’ F B’ D R D’ F’

Kiểu cái bàn

R2 U2 L2 D B2 L2 B2 R2 D’ U L’ D F’ U’ R2 F’ U B2 U2 R’

Kiểu Rocket

U R2 F2 R2 U’ D F2 R2 F2 D