Bảng đối chiếu các triều đại Việt Nam với năm dương lịch và các triều đại Trung Quốc là nước láng giềng có quan hệ mật thiết với lịch sử Việt Nam.

Triều đại Việt Nam Niên hiệu Việt Nam Âm lịch Dương lịch Niên hiệu Trung Quốc Triều đại Trung Quốc
I. HỌ HỒNG BÀNG (2000 NĂM TCN) QUỐC HIỆU VĂN LANG, KINH ĐÔ PHONG CHÂU
Kinh Dương Vương
Lạc Long Quân
Hùng Vương
18 đời 2000 năm trước Công nguyên Phục Hi
II. NHÀ THỤC (257T-208TCN) 50 NĂM, QUỐC HIỆU ÂU LẠC, KINH ĐÔ PHONG KHÊ (CỔ LOA, HUYỆN ĐÔNG ANH HÀ NỘI)
Thục Phán
An Dương Vương
An Dương Vương Giáp Thìn 257 – 208 TCN Năm thứ 58 (từ 246 – 210 TCN) từ 246 – 210 (Cơ Diên) Tần Thuỷ Hoàng (Doanh Chính)
III. PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC ĐÔ HỘ LẦN THỨ NHẤT
NHÀ TRIỆU (107 – 111 TCN) 97 NĂM , QUỐC HIỆU NAM VIỆT, KINH ĐÔ PHIÊN NGUNG (GẦN QUẢNG CHÂU, TRUNG QUỐC)
1. Triệu Vũ Vương (Triệu Đà) Giáp Ngọ 207 – 136 T Năm thứ 3 Tốn Nhi Thế (Doanh Hồ Hợi)
2.Triệu Văn Vương (Triệu Hồ) Ất Tỵ 136 – 124 T Kiến nguyên 3 Hán Võ Đế (Lưu Triệt)
3. Triệu Minh Vương (Triệu Anh Tề) Đinh Tỵ 124 – 112 T Nguyên Sóc 6 Hán Võ Đế
4. Triệu Ai Vương (Triệu Hưng) Kỷ Tỵ 112 T Nguyên Đỉnh 5 Hán Võ Đế
5. Triệu Khương Dương (Triệu Kiến Đức) Canh Ngọ 111 T Nguyên Đỉnh 6 Hán Võ Đế
IV. THỜI KỲ ĐẤU TRANH CHỐNG PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC THỐNG TRỊ LẦN THỨ NHẤT (207 T – 39) 246 NĂM
1. Thời Tây Hán đô hộ Canh Ngọ 111 T – 25 Nguyên Đỉnh 6 Hán Võ Đế
2. Thời Đông Hán đô hộ Ất Dậu 25 – 40 Kiến Võ 1 Hán Quan Võ
V. TRƯNG NỮ VƯƠNG (40 – 43) 3 NĂM, KINH ĐÔ MÊ LINH (VĨNH PHÚC)     
1. Trưng Vương (Trưng Trắc) Canh Tý 40 – 43 Kiến Võ 16 Hán Quan Võ (Lưu Tú)
VI. THỜI KỲ ĐẤU TRANH CHỐNG PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC LẦN THỨ HAI ( 43 – 543) 500 NĂM
Thời Đông Hán đô hộ Quý mão 43 Kiến Võ 19 Hán Quang Võ
Thời Ngô Giáp Tý 244 Diên Hi 7 Tam Quốc
Bà Triệu khởi nghĩa Mậu Thìn 248 Diên Hi 11 Tam Quốc
Thời Ngô, Nguỵ Giáp Thân 264 Hàm Li 1 Nguỵ Nguyên Đế (Tào Hoàn)
Thời Ngô, Tấn Ất Dậu 265 – 279 Thái Thuỷ 1 Tấn Võ Đế (Tư Mã Viêm)
Thời Tấn Canh Tý 280 – 420 Thái Khang 1 Tấn Võ Đế
Thời Lưu Tống Canh Thân 420 – 479 Vĩnh Sơ 1 Tống Võ Đế (Lưu Tục)
Thời Tế Kỷ Mùi 479 – 505 Kiến Nguyên 1 Tế Cao Đế (Tiêu Đạo Thành)
Thời Lương Ất Dậu 505 – 543 Thiên Gián 4 Lương Võ Đế (Tiêu Diễn)
VII. NHÀ TIỀN LÝ VÀ NHÀ TRIỆU (544 – 602) 58 NĂM , QUỐC HIỆU VẠN XUÂN KINH ĐÔ LONG BIÊN
1. Lý Nam Đế (Lý Bôn) Thiên Đức Giáp Tý 544 – 548 Đại Đồng 10 Lương Võ Đế
2. Lý Đào Lang Vương Thiên Bảo Kỉ Tỵ 549 – 555 Thái Thanh 3 Lương Võ Đế
3. Triệu Việt Vương (Triệu Quang Phục) Kỉ Tỵ 549 – 570 Thái Thanh 3 Lương Võ Đế
4. Hậu Lý Nam Đế Lý Phật Tử Tân Mão 571 – 602 Thái Kiến 3 Trần Tuyên Đế (Trần Húc)
VIII. THỜI KỲ ĐẤU TRANH CHỐNG PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC LẦN THỨ BA (603 – 939) 336 NĂM
Thời Tùy đô hộ Quý Hợi 603 – 617 Nhân Thọ 3 Tùy Văn Đế (Dương Khiêm)
Thời Đường đô hộ Mậu Dần 618 – 721 Võ Đức 1 Đường Cao Tổ (Lý Uyên)
Mai Hắc Đế Thúc Loan Nhâm TuẤt 722 Khai Nguyên10 Đường Huyền Tông (Lý Long Cơ)
Thời Đường đô hộ Quý Hợi 723 – 790 Khai Nguyên11 Đường Huyền Tông
Bố Cái Đại Vương Phùng Hưng Tân Mùi 791 Trinh Nguyên 7 Đường Đức Tông (Lý Khoát)
Thời Đường Nhân Thân 792 – 906 Trinh Nguyên 8 Đường Đức Tông
Thời Hậu Lương Đinh Mão 907 – 922 Khái Bình 1 Lương Thái Tổ (Chu Toàn Trung)
Thời Hậu Đường Quý Mùi 923 – 936 Đồng Quang 1 Đường Trang Tông (Lý Tồn Húc)
Thời Hậu Tấn Đinh Dậu 937 – 938 Thiên Phúc 2 Tấn Cao Tổ (Thạch Kinh Đường)
IX. THỜI KỲ X Y DỰNG NỀN TỰ CHỦ (905 – 938) 33 NĂM
Khúc Thừa Dụ Tân Mùi 905 – 907 Trình Nguyên Đường Ai Đế (Lý Truất)
Khúc Hạo Đinh Mão 907 – 917 Khai Bình 1 Lương Thái Tổ (Chu Toàn Trung)
Khúc Thừa Mỹ Đinh Sửu 917 – 923 Trinh Minh 3 Lương Mạt Đế (Chu Hữu Trinh)
Dương Đình Nghệ Tân Mão 931 – 938 Trưởng Hưng 2 Đường Minh Tông (Lý Tự Nguyên)
X. NHÀ NGÔ (939 – 965) 26 NĂM, KINH ĐÔ CỔ LOA (ĐÔNG ANH – HÀ NỘI)
1. Ngô Vương Ngô Quyền Kỷ Hợi 939 – 944 Thiên Phúc 4 Tấn Cao Tổ – Nam Hán
2. DươngBìnhVương Tam Kha Ất Tỵ 945 – 950 Khai Vận 2 Tấn XuẤt Đế (Thạch Trọng Quý) Nam Chiếu
3. Nam Tấn Vương Ngô Xương Văn Canh TuẤt 950 – 965 Càn Hựu 3 Hán Ẩn Đế (Lưu Thừa Hựu)
4. Thiên Sách Vương Ngô Xương Ngập Tân Hợi 951 – 959 Quảng Thuận 1 Hậu Chu Thái Tổ (Quách Uy)
5. Thập Nhị Sứ Quân Bính Dần 966 – 968 Kiến Đức Tống Thái Tổ (Triệu Khuông Dẫn)
XI. NHÀ ĐINH (968 – 980) 12 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI CỒ VIỆT, KINH ĐÔ HOA LƯ
1. Đinh Tiên Hoàng (Bộ Lĩnh) Thái Bình Mậu Thìn 968 – 979 Khai Bảo 1 Tống Thái Tổ (Triệu KhuôngDẫn)
2.Đinh Phế Đế Thái Bình Canh thìn 980 Hưng Quốc Tống Thái Tông (Triệu Quýnh)
XII. NHÀ TIỀN LÊ (980 – 1009) 29 NĂM, KINH ĐÔ HOA LƯ
1. Lê Đại Hành (Lê Hoàn) Thiên Phúc CanhThìn 980 – 1005 Hưng Quốc 5 Tống Thái Tông
2. Lê Trung Tông (Lê Long Việt chỉ làm vua được 3 ngày) Ất Tỵ 1005 Cảnh Đức 2 Tống Chân Tông (Triệu Hằng)
3. Lê Ngọa Triều Ứng Thiên Bính Ngọ 1006 – 1009 Cảnh Đức 3 Tống Chân Tông
XIII. NHÀ LÝ (1010 – 1225) 215 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI CỒ VIỆT, KINH ĐÔ HOA LƯ – NĂM 1010 DỜI ĐÔ VỀ THĂNG LONG (HÀ NỘI), TỪ 1054 ĐỔI QUỐC HIỆU LÀ ĐẠI VIỆT.
1. Lý Thái Tổ (Lý Công Uẩn) Thuận Thiên Canh TuẤt 1010 – 1028 Đại Trung Tống Chân Tông
2. Lý Thái Tông (Lý Phật Mã) Thiên Thành Mậu Thìn 1028 – 1054 Thiên Thánh 6 Tống Nhân Tông (Triệu Trinh)
3. Lý Thánh Tông (Lý Nhật Tôn) Long Thụy Giáp Ngọ 1054 – 1072 Chí Hòa 1 Tống Nhân Tông
4. Lý Nhân Tông (Lý Càn Đức) Thái Ninh Nhâm Tý 1072 – 1128 Hy Ninh 5 Tống Thần Tông (Triệu Húc)
5. Lý Thần Tông (Lý Dương Hoán) Thiên Thuận Mậu Thân 1028 – 1138 Kiến Viên 2 Tống Cao Tông (Triệu Cấu)
6. Lý Anh Tông (Lý Thiên Tộ) Thiệu Minh Mậu Ngọ 1138 – 1175 Thiệu Hưng 8 Tống Cao Tông
7. Lý Cao Tông (Lý Long Cán) Trinh Phù Bính Thân 1176 – 1210 Thuấn Hy Tống Hiếu Tông (Triệu Thận)
8. Lý Huệ Tông (Lý Hạo Sảm) Kiến Gia Tân Mùi 1211 – 1224 Gia Định 4 Tống Ninh Tông (Triệu Khuếch)
9. Lý Chiêu Hoàng (Lý Chiêu Thánh) Thiên Chương Giáp Thân 1124 – 1125 Gia Định 7 Tống Ninh Tông
XIV. NHÀ TRẦN (1225 – 1400) 175 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI VIỆT, KINH ĐÔ THĂNG LONG
1. Trần Thái Tông (Trần Cảnh) Kiến Trung Ất Dậu 1225 – 1258 Bảo Khánh 1 Tống Lý Tông (Triệu Vân)
2. Trần Thánh Tông (Trần Hoảng) Thiệu Long Mậu Ngọ 1258 – 1278 Bảo Hựu 6 Tống Lý Tông
3. Trần Nhân Tông (Trần Khâm) Thiệu Bảo Kỷ Mão 1279 – 1293 Tường Huy 2 Tống Đế Bình (Triệu Bính)
4. Trần Anh Tông (Trần Thuyên) Hưng Long Quý Tỵ 1293 – 1314 Chếnguyên30 Nguyên Thế Tổ (Hốt TẤt Liệt)
5. Trần Minh Tông (Trần Mạnh) Đại Khánh Giáp Dần 1314 – 1329 Diên Hựu 1 Nguyên Nhân Tông (Ái Dục Lê Bạt)
6. Trần Hiến Tông (Trần Vượng) Khai Hựu Kỷ Tị 1329 – 1341 Thiên Lịch 2 Nguyên Minh Tông (Hòa Thế Lạt)
7. Trần Dụ Tông (Trần Hạo) Thiệu Phong Tân Tỵ 1341 – 1369 Chí Chính 1 Nguyên Thuận Đế (Thỏa Quân Thiếp Mục ….)
Dương Nhật Lễ (Cướp Ngôi) Đại Định Kỷ Dậu 1369 – 1370 Hồng Võ 2 Minh Thái Tổ (Chu Nguyên Chương)
8. Trần Nghệ Tông (Trần Phủ) Thiệu Khánh Canh TuẤt 1370 – 1372 Hồng Võ 3 Minh Thái Tổ
9. Trần Duệ Tông (Trần Kính) Long Khánh Quý Sửu 1373 – 1377 Hồng Võ 6 Minh Thái Tổ
10. Trần Phế Đế (Trần Hiện) Xương Phù Đinh Tỵ 1377 – 1388 Hồng Võ 10 Minh Thái Tổ
11. Trần Nhuận Tông (Trần Ngung) Quang Thái Mậu Thin 1388 – 1398 Hồng Võ 21 Minh Thái Tổ
12. Trần Thiếu Đế (Trần Án) Kiến Tân Mậu Dần 1398 – 1400 Hồng Võ 31 Minh Thái Tổ
XV. NHÀ HỒ (1400 – 1407) 7 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI NGU, KINH ĐÔ T Y ĐÔ (THANH HÓA)
1. Hồ Quý Ly Thành Nguyên Canh Thìn 1400 – 1401 Kiến Văn 2 Minh Huệ Đế (Chu Doãn Văn)
2. Hồ Hán Thương Thiệu Thành Tân Tị 1401 – 1407 Kiến Văn 3 Minh Huệ Đế
XVI. NHÀ HẬU TRẦN (1407 – 1414) 7 NĂM, KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN MINH
1. Trần Giản Định (Trần Ngỗi) Hưng Khánh Đinh Hơi 1407 – 1409 Vĩnh Lạc 5 Minh Thành Tổ (Chu Lệ)
2. Trần Quý Khoáng Trùng Quang Kỷ Sửu 1409 – 1414 Vĩnh Lạc 7 Minh Thành Tổ
XVII. THỜI KỲ ĐẤU TRANH CHỐNG NHÀ MINH ĐÔ HỘ (1414 – 1427) 14 NĂM
Thời Minh đô hộ Giáp Ngọ 1414 – 1417 Minh Thành Tổ
Bình Định Vương (Lê Lợikhởi nghĩa) Mậy TuẤt 1418 – 1427 Minh Thành Tổ
XVIII. TRIỀU LÊ SƠ (1428 – 1527) 99 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI VIỆT, KINH ĐÔ ĐÔNG ĐÔ (HÀ NỘI)
1. Lê Thái Tổ (Lê Lợi) Thuận Thiên Mậu Thân 1428 – 1433 Tuyên Đức 3 Minh Tuyên Tông (Chu Chiêm Cơ)
2. Lê Thái Tông (Lê Nguyên Long) Thiệu Bình Quý Sửu 1433 – 1442 Tuyên Đức 8 Minh Tuyên Tông
3. Lê Nhân Tông (Lê Bang Cơ) Thái Hòa Nhâm Tý 1442 – 1459 Chính Thống 7 Minh Anh Tông (Chu Kỳ Chấn)
Lê Nghi Dân (Cướp Ngôi) Thiên Hưng Kỷ Mão 1459 Thiên Thuận 3 Minh Anh Tông
4. Lê Thánh Tông (Lê Tư Thành) Hồng Đức Canh Thin 1460 – 1497 Thiên Thuận 4 Minh Anh Tông
5. Lê Hiến Tông (Lê Tăng) Cảnh Thống Mậu Ngọ 1498 – 1504 Hoằng Trị 11 Minh Hiếu Tông (Chu Hậu Sảnh)
6. Lê Túc Tông (Lê Thuấn) Thái Trinh Giáp Tý 1504 Hoằng Trị 17 Minh Hiếu Tông
7. Lê Uy Mục (Lê Tuấn) Đoan Khánh Ất Sửu 1505 – 1509 Hoằng Trị 18 Minh Hiếu Tông
8. Lê Tương Dực (Lê Oanh) Hồng Thuận Kỷ Tị 1509 – 1516 Chính Đức 4 Minh Võ Tông
9. Lê Chiêu Thống (Lê Ý) Quang Thiệu Bính Tý 1516 -1522 Chính Đức 11 Minh Võ Tông
10. Lê Cung Hoàng (Lê Xuân) Thống Nguyên Nhâm Ngọ 1522 – 1527 Gia Tĩnh 1 Minh Thế Tông
XIX. NHÀ MẠC (1527 – 1592) 65 NĂM , KINH ĐÔ ĐÔNG ĐÔ (HÀ NỘI)
(TỪ 1533 TRỞ VỀ SAU KHI CÓ NHÀ LÊ TRUNG HƯNG THÌ NHÀ MẠC COI NHƯ NGỤY TRIỀU, ĐẾN NĂM 1677 THÌ MẤT HẲN)
1. Mạc Đăng Dung Minh Đức Đinh Hợi 1527 – 1529 Gia Tĩnh 6 Minh Thế Tông
2. Mạc Đăng Doanh Đại Chính Canh Dần 1530 – 1540 Gia Tĩnh 9 Minh Thế Tông
XX. NHÀ HẬU LÊ (LÊ TRUNG HƯNG HAY THỜI LÊ TRỊNH TRỞ VỀ SAU 1533 -1788)
255 NĂM (BỊ GIÁN ĐOẠN TỪ NĂM 1527 – 1532 ) DO NHÀ MẠC CƯỚP NGÔI
1. Lê Trang Tông (Lê Duy Ninh) Nguyên Hoà Quý Tỵ 1533 – 1548 Gia Tĩnh 12 Minh Thế Tông (Chu Hậu Thống)
2. Lê Trung Tông (Lê Huyên) Thuận Bình Kỷ Dậu 1549 – 1556 Gia Tĩnh 28 Minh Thế Tông
3. Lê Anh Tông (Lê Duy Bang) Thiên Hựu Đinh Tỵ 1557 – 1573 Gia Tĩnh 36 Minh Thế Tông
4. Lê Thế Tông (Lê Duy Đàm) Gia Thái Quý Dậu 1573 – 1599 Vạn Lịch 1 Minh Thần Tông (Chu Hủ Quân)
5. Lê Kinh Tông (Lê Duy Tân) Thuận Đức Canh Tý 1600 – 1619 Vạn Lịch 28 Minh Thần Tông
6. Lê Thần Tông (Lê Duy Kỳ) Vĩnh Tộ Kỷ Mùi 1619 – 1643 Vạn Lịch 47 Minh Thần Tông
7. Lê Chân Tông (Duy Hựu) Phúc Thái Quý Mùi 1643 – 1649 Sùng Trinh 16 Minh Tư Tông (Chu Do Kiểm)
Lê Thần Tông (Duy Kỳ Lần 2) Khánh Đức Kỷ Sửu 1649 – 1662 Thuận Trị Thanh Thế Tổ (Phúc Lâm)
8. Lê Huyền Tông (Duy Vũ) Cảnh Trị Quý Mão 1663 – 1671 Khang Hy 2 Thanh Thánh Tổ (Huyền Diệp)
9. Lê Gia Tông (Duy Hợi) Dương Đức Nhâm Tý 1672 – 1675 Khang Hy 11 Thanh Thánh Tổ
10. Lê Hy Tông (Duy Hợp) Vĩnh Trị Bính Thìn 1676 – 1705 Khang Hy 15 Thanh Thành Tổ
11. Lê Dụ Tông (Duy Đường) Vĩnh Thịnh Ất Dậu 1705 – 1729 Khang Hy 44 Thanh Thành Tổ
12. Lê Đế (Duy Phường) Vĩnh Khánh Kỷ Dậu 1729 – 1732 Ung Chính 7 Thanh Thế Tông (Dân Trinh)
13. Lê Thuần Tông (Duy Tường) Long Đức Nhâm Tý 1732 – 1735 Ung Chính 10 Thanh Thế Tông
14. Lê Ý Tông (Duy Thìn) Vĩnh Hựu Ất Mão 1735 – 1740 Ung Chính 13 Thanh Thế Tông
15. Lê Hiển Tổng (Duy Diêu) Cảnh Hưng Canh Thân 1740 – 1786 Kiến Long 5 Thanh Cao Tông (Hoằng Lịch)
16. Lê Mẫn Đế (Duy Kỳ) Chiêu Thống Đinh Mùi 1787 – 1788 Kiến Long 52 Thanh Cao Tông
XXI. NHÀ TÂY SƠN (1778 – 1802), 24 NĂM, KINH ĐÔ PHÚ XUÂN HUẾ, PHƯỢNG HOÀNG TRUNG ĐÔ – VINH NGHỆ AN
1. Nguyễn Nhạc Thái Đức Mậu Tuất 1778 – 1793 Kiến Long 43 Thanh Cao Tông
(Hoằng Lịch)
2. Nguyễn Huệ Quang Trung Mậu Thân 1788 – 1792 Kiến Long 53 Thanh Cao Tông
3. NguyễnQuangToản Cảnh Thịnh Quý Sửu 1793 – 1802 Gia Khánh 6 Thanh Nhân Tông
XXII. NHÀ NGUYỄN (1802 – 1945) 143 NĂM, QUỐC HIỆU VIỆT NAM (TỪ MINH MẠNG LÀ ĐẠI NAM ) KINH ĐÔ HUẾ (THỪA THIÊN)
1. Nguyễn Thế Tổ (Phúc Ánh) Gia Long Nhâm Tuất 1802 – 1820 Gia Khánh 7 Thanh Nhân Tông
2. Nguyễn Thành Tổ (Phúc Đảm) Minh Mạng Canh Thìn 1820 – 1840 Gia Khánh 25 Thanh Nhân Tông
3. Nguyễn Hiển Tổ (Miền Tông) Thiệu Trị Tân Sửu 1841 -1847 Đạo Quang 21 Thanh Tuyên Tông
4. Nguyễn Dục Tông (Hồng Nhiệm) Tự Đức Mậu Thân 1847 – 1883 Đạo Quang 28 Thanh Tuyên Tông
5. Nguyễn Dục Đức (Ưng Chân) Dục Đức Quý Mùi 1883 (3 ngày) Quang Tự 9 Thanh Đức Tông
6. Nguyễn Hiệp Hoà (Hồng Dật) Hiệp Hoà Quý Mùi 1883 (6 tháng) Quang Tự 9 Thanh Đức Tông
7. Nguyễn Giản Tông (Ưng Đằng) Kiến Phúc Quý Mùi 1883 – 1884 Quang Tự 9 Thanh Đức Tông
8. Nguyễn Hàm Nghi (Ưng Lịch) Hàm Nghi Giáp Thân 1884 – 1885 Quang Tự 10 Thanh Đức Tông
9. Nguyễn Cảnh Tông (Ưng Xuỵ) Đồng Khánh Bính Tuất 1886 – 1888 Quang Tự 12 Thanh Đức Tông
10. Nguyễn Thành Thái(Bửu Lân) Thành Thái Kỷ Sửu 1889 – 1907 Quang Tự 15 Thanh Đức Tông
11. Nguyễn Duy Tân (Vĩnh San) Duy Tân Đính Mùi 1907 – 1916 Quanh Tự 33 Thanh Đức Tông
12. Nguyễn Hoằng Tông (Bửu Đảo) Khải Định Bính Thân 1916 – 1925 Trung Hoa Dân Quốc 5 Trung Hoa Dân Quốc
13. Nguyễn Bảo Đại (Vĩnh Thụy) Bảo Đại Bính Dần 1926 – 1945 Trung Hoa Dân Quốc 15