Bảng đối chiếu từ ngữ Việt Nam trước 1975 & sau 1975
| Tiếng VC | Tiếng Việt |
| Ấn tượng | Đáng ghi nhớ, đáng nhớ |
| Bác sỹ / Ca sỹ | Bác sĩ / Ca sĩ |
| Bang | Tiểu bang (State) |
| Bắc bộ / Trung bộ / Nam bộ | Bắc phần / Trung phần / Nam phần |
| Báo cáo | Thưa trình, nói, kể |
| Bảo quản | Che chở, giữ gìn, bảo vệ |
| Bài nói | Diễn văn |
| Bảo hiểm (mũ) | An tòan (mũ) |
| Bèo | Rẻ (tiền) |
| Bị (đẹp) | Không dùng động từ “bị;” chỉ dùng tĩnh từ (đẹp) |
| Bồi dưỡng | Nghỉ ngơi, tẩm bổ, săn sóc, chăm nom, ăn uống đầy đủ |
| Bóng đá | Túc cầu |
| Bức xúc | Dồn nén, bực tức |
| Bất ngờ | Ngạc nhiên (surprised) |
| Bổ sung | Thêm, bổ túc |
| Cách ly | Cô lập |
| Cảnh báo | Báo động, phải chú ý |
| Cái A-lô | Cái điện thọai (telephone receiver) |
| Cái đài | Radio, máy phát thanh |
| Căn hộ | Căn nhà |
| Căng (lắm) | Căng thẳng (intense) |
| Cầu lông | Vũ cầu |
| Chảnh | Kiêu ngạo, làm tàng |
| Chất lượng | Phẩm chất tốt (chỉ đề cập phẩm “quality,” không đề cập lượng “quantity”) |
| Chất xám | Trí tuệ, sự thông minh |
| Chế độ | Quy chế |
| Chỉ đạo | Chỉ thị, ra lệnh |
| Chỉ tiêu | Định suất |
| Chủ trì | Chủ tọa |
| Chữa cháy | Cứu hỏa |
| Chiêu đãi | Thết đãi |
| Chui | Lén lút |
| Chuyên chở | Nói lên, nêu ra |
| Chuyển ngữ | Dịch |
| Chứng minh nhân dân | Thẻ Căn cuớc |
| Chủ đạo | Chính |
| Co cụm | Thu hẹp |
| Công đoàn | Nghiệp đoàn |
| Công nghiệp | Kỹ nghệ |
| Công trình | Công tác |
| Cơ bản | Căn bản |
| Cơ khí (tĩnh từ!) | Cầu kỳ, phức tạp |
| Cơ sở | Căn bản, nguồn gốc |
| Cửa khẩu | Phi cảng, Hải cảng |
| Cụm từ | Nhóm chữ |
| Cứu hộ | Cứu cấp |
| Diện | Thành phần |
| Dự kiến | Phỏng định |
| Đào tị | Tị nạn |
| Đầu ra / Đầu vào | Xuất lượng / Nhập lượng |
| Đại táo / Tiểu táo | Nấu ăn chung, ăn tập thể / Nấu ăn riêng, ăn gia đình |
| Đại trà | Quy mô, cỡ lớn |
| Đảm bảo | Bảo đảm |
| Đăng ký | Ghi danh, ghi tên |
| Đáp án | Kết quả, trả lời |
| Đề xuất | Đề nghị |
| Đội ngũ | Hàng ngũ |
| Động não | Vận dụng trí óc, suy luận, suy nghĩ |
| Đồng bào dân tộc | Đồng bào sắc tộc |
| Động thái | Động lực |
| Động viên | Khuyến khích |
| Đột xuất- Bất ngờ | |
| Đường băng | Phi đạo |
| Đường cao tốc | Xa lộ |
| Gia công | Làm ăn công |
| Giải phóng | Lấy lại, đem đi… (riêng chữ này bị VC lạm dụng rất nhiều) |
| Giải phóng mặt bằng | Ủi cho đất bằng |
| Giản đơn | Đơn giản |
| Giao lưu | Giao thiệp, trao đổi |
| Hạch toán | Kế toán |
| Hải quan | Quan Thuế |
| Hàng không dân dụng | Hàng không dân sự |
| Hát đôi | Song ca |
| Hát tốp | Hợp ca |
| Hạt nhân (vũ khí) | Nguyên tử |
| Hậu cần | Tiếp liệu |
| Học vị | Bằng cấp |
| Hệ quả | Hậu quả |
| Hiện đại | Tối tân |
| Hộ Nhà | Gia đình |
| Hộ chiếu | Sổ Thông hành |
| Hồ hởi | Phấn khởi |
| Hộ khẩu | Tờ khai gia đình |
| Hội chữ thập đỏ | Hội Hồng Thập Tự |
| Hoành tráng | Nguy nga, tráng lệ, đồ sộ |
| Hưng phấn | Kích động, vui sướng |
| Hữu hảo | Tốt đẹp |
| Hữu nghị | Thân hữu |
| Huyện | Quận |
| Kênh | Băng tần (Channel) |
| Khả năng (có) | Có thể xẩy ra (possible) |
| Khẩn trương | Nhanh lên |
| Khâu | Bộ phận, nhóm |
| Kiều hối | Ngoại tệ |
| Kiệt suất | Giỏi, xuất sắc |
| Kinh qua | Trải qua |
| Làm gái | Làm điếm |
| Làm việc | Thẩm vấn, điều tra |
| Lầu năm góc / Nhà trắng | Ngũ Giác Đài / Tòa Bạch Ốc |
| Liên hoan | Đại hội, ăn mừng |
| Liên hệ | Liên lạc (contact) |
| Linh tinh | Vớ vẩn |
| Lính gái | Nữ quân nhân |
| Lính thủy đánh bộ | Thủy quân lục chiến |
| Lợi nhuận | Lợi tức |
| Lược tóm | Tóm lược |
| Lý giải | Giải thích (explain) |
| Máy bay lên thẳng | Trực thăng |
| Múa đôi | Khiêu vũ |
| Mĩ – Mỹ (Hoa kỳ -USA) | |
| Nắm bắt | Nắm vững |
| Nâng cấp | Nâng, hoặc đưa giá trị lên |
| Năng nổ | Siêng năng, tháo vát |
| Nghệ nhân | Thợ, nghệ sĩ |
| Nghệ danh | Tên (nghệ sĩ stage name) dùng ngoài tên thật |
| Nghĩa vụ quân sự | Đi quân dịch |
| Nghiêm túc | Nghiêm chỉnh |
| Nghiệp dư | Đi làm thêm (2nd job / nghề phụ, nghề tay trái) |
| Nhà khách | Khách sạn |
| Nhất trí | Đồng lòng, đồng ý |
| Nhất quán | Luôn luôn, trước sau như một |
| Người nước ngoài | Ngoại kiều |
| Nỗi niềm (tĩnh từ!) | Vẻ suy tư |
| Phần cứng | Cương liệu |
| Phần mềm | Nhu liệu |
| Phản ánh | Phản ảnh |
| Phản hồi | Trả lời, hồi âm |
| Phát sóng | Phát thanh |
| Phó Tiến Sĩ | Cao Học |
| Phi khẩu | Phi trường, phi cảng |
| Phi vụ | Một vụ trao đổi thương mại (a business deal thương vụ) |
| Phục hồi nhân phẩm | Hoàn lương |
| Phương án | Kế hoạch |
| Quá tải | Quá sức, quá mức |
| Quán triệt | Hiểu rõ |
| Quản lý | Quản trị |
| Quảng trường | Công trường |
| Quân hàm | Cấp bực |
| Quy hoạch | Kế hoạch |
| Quy trình | Tiến trình |
| Sốc (“shocked)” | Kinh hoàng, kinh ngạc, ngạc nhiên |
| Sơ tán | Tản cư |
| Sư | Sư đoàn |
| Sự cố | Trở ngại |
| Tập đòan / Doanh nghiệp | Công ty |
| Tên lửa | Hỏa tiễn |
| Tham gia lưu thông (xe cộ) | Lưu hành |
| Tham quan | Thăm viếng |
| Thanh lý | Thanh toán, chứng minh |
| Thân thương | Thân mến |
| Thị phần | Thị trường |
| Thu nhập | Lợi tức |
| Thư giãn | Tỉnh táo, giải trí |
| Thuyết phục (tính) | Có lý (makes sense), hợp lý, tin được |
| Tiên tiến | Xuất sắc |
| Tiến công | Tấn công |
| Tiếp thu | Tiếp nhận, thâu nhận, lãnh hội |
| Tiêu dùng | Tiêu thụ |
| Tổ lái | Phi hành đòan |
| Tờ rơi | Truyền đơn |
| Tranh thủ | Cố gắng |
| Trí tuệ | Kiến thức |
| Triển khai | Khai triển |
| Tư duy | Suy nghĩ |
| Tư liệu | Tài liệu |
| Từ | Tiếng, chữ |
| Ùn tắc | Tắt nghẽn |
| Vấn nạn | Vấn đề |
| Vận động viên | Lực sĩ |
| Vô tư | Tự nhiên |
| Xác tín | Chính xác |
| Xe con | Xe du lịch |
| Xe khách | Xe đò |
| Xử lý | Giải quyết, thi hành |
Trần Văn Giang [ghi chép lại]
Bắt mắt = Đẹp mắt, Ưa nhìn, Hấp dẫn
Bình ổn = Quân bình, ổn định
Căn hộ = Căn nhà
Cải tạo = Tù khổ sai
Chui cửa hậu = Công du
Cục Đường biển = Hàng hải
Cục Đường sắt = Hỏa xa
Có khả năng = Có thể
Dũng cảm = Mạnh mẽ
Đại trà = Quy mô
Đáp án = Câu trả lời, Đáp số
Đẳng cấp = Giai cấp
Đi làm suốt = Đi làm suốt ngày, suốt buổi …
Điện cho ai (sai) = Gọi điện cho ai, điện thoại cho ai
Động thái = Động tĩnh (thái độ và hành động)
Động viên = khuyến khích
Giá mềm = Giá rẻ
Giá hữu nghị = Giá tượng trưng
Giảm tốc = Giảm tốc độ
Giao dịch (cs dùng từa tựa như trả giá) = Thương thảo (négocier)
Hâm, Tửng = Khùng, mát giây
Hộ lý = Dâm nô
Hiển thị = Xem, Thấy
Khẩu trang = Băng vệ sinh
Khẩn trương = Gấp rút, Khẩn cấp
Làm chủ = Nô lệ
Lên lớp (vd: Anh lên lớp tôi) = Dạy đời, Sửa lưng
Mặt bằng = Diện tích đất, DT khoảng trống ???
Nhân thân = Thân nhân
Phản biện = Phản đối
Quan tâm = Lo lắng
Quảng bá = Quảng cáo hay Truyền bá
Quản lý = Sở hữu
Sân bay = Phi trường
Tài chủ nước lạ = Tàu cộng xâm lăng
Tàu vũ trụ = Phi thuyền
Tiến sĩ hữu nghị = Tiến sĩ giấy – tiến sĩ zdỏm
Tiến độ = Tiến trình
Tiếp cận = Gần gũi, Giao tiếp
Tư vấn = Cố vấn (conseiller)
Tố chất = Tư chất (cuả một người)